Điều hoà âm trần nối ông gió Mitsubishi heavy 17,100 btu FDUM50CNV-S5 thiết kế đơn giản hiệu quả, áp suất tĩnh trung bình giúp vận hành êm ái hơn, luồng gió thổi xa và mạnh
Có thể điều khiển áp suất tĩnh ngoài 1 cách tự động ( E.S.P)
Được thiết kế đơn giản. Sử dụng mô tơ DC, lưu lượng gió có thể đạt được bằng sự điều khiển tự động.
Dàn lạnh có thể nhận biết áp suất tĩnh bên ngoài và duy trì lưu lượng gió phù hợp.
Thông số kỹ thuật
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy được thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt. Máy có khả năng làm lạnh nhanh chóng và đồng thời giữ ổn định nhiệt độ phòng trong thời gian dài. Đặc biệt, dòng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy còn tích hợp nhiều tính năng thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tác động đến môi trường.
Thông số kỹ thuật
- Lựa chọn linh hoạt giữa điều hòa có dây và điều hòa không dây
- Chế độ hoạt động êm ái
- Chế độ Sleep giúp bảo vệ sức khỏe của mọi người khi đêm về
- Chế độ tự động chuẩn đoán lỗi
- Tự động phục hồi, chuyển đổi
- Tự động khởi động lại khi bị mất điện đột ngột
- Trang bị bộ lọc UM-FL1EF giúp lọc không khí, kháng bụi, khử mùi
Thông số kỹ thuật
Dàn lạnh | FDUM140VF | |
Dàn nóng | FDC140VSA | |
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz / 380V, 60Hz | |
Công suất lạnh (tối thiểu - tối đa) | 13.6 ( 5.0 ~ 14.5 ) | |
Công suất sưởi ( Tối thiểu - tối đa) | 15.5 ( 4.0 ~ 16.5 ) | |
Công suất tiêu thụ (Làm lạnh/sưởi) | 4.93 / 4.21 | |
COP | 2.76 / 3.68 | |
Dòng điện khởi động | 5 | |
Dòng điện hoạt động tối đa | 18 | |
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | 70/70 |
Dàn nóng | 73/73 | |
Độ ồn áp suất (dB(A)) | Làm lạnh (Cao/Tb/Thấp) | 40 / 35 / 30 |
Sưởi (Cao/Tb/Thấp) | 40 / 35 / 30 | |
Dàn nóng | 57/59 | |
Lưu lượng gió | Làm lạnh (Cao/Tb/Thấp) | 35 / 28 / 22 |
Sưởi (Cao/Tb/Thấp) | 35 / 28 / 22 | |
Dàn nóng | 75 / 73 | |
Kích thước dàn lạnh | 280 x 1,370 x 740 | |
Kích thước dàn nóng | 845 x 970 x 370 | |
Trọng lượng dàn lạnh (kg) | 54 | |
Trọng lượng dàn nóng (kg) | 80 | |
Kích thước ống ga | Lỏng | 9.52 |
Hơi | 15.88 |
Điều hòa nối ống gió Daikin 1 chiều FDBNQ09MV1 9.000BTU
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FDBNQ09MV1 | ||
Dàn nóng | V1 | RNQ09MV1 | ||
Y1 | – | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | |
Công suất làm lạnh | kW | 2.7 | ||
Btu/h | 9,200 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.86 | |
COP | W/W | 3.14 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 41/38 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 260 x 900 x 580 | ||
Dàn nóng | Độ ồn | dB(A) | 48 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 765 x 285 | ||
Kích cỡ đường ống điều hòa | Lỏng | mm | o/ 6.4 | |
Hơi dieu hoa am tran | mm | o/ 9.5 | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
1.Ưu điểm dàn lạnh âm trần nối ống gió Daikin 1 chiều inverter FBFC140DVM9/RZFC140DY1
Thông số kỹ thuật
1.Ưu điểm
– Loại áp suất tĩnh trung bình, 2 chiều, Non inverter
– Bảng điều khiển từ xa với chỉ dẫn rất dễ dàng. Bất kể ai cũng có thể sử dụng mà không gặp phải trở ngại nào
– Điều hòa nối ống gió 2 chiều Daikin với thiết kế đơn giản màu trắng trang nhã luôn tạo nên sự sang trọng cho không gian lắp chúng.
– Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
– Dàn lạnh đa dạng
– Thao tác lắp đặt và bảo dưỡng vô cùng đơn giản và dễ dàng.
Tên model | Dàn lạnh | FBQ71EVE | ||
Dàn nóng | 1 pha | RQ71MV1 | ||
3 pha | RQ71MY1 | |||
Công suất lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 7.1 | ||
Btu | 24,200 | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 8.0 | ||
Btu | 27,300 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2.71 | |
Sưởi | 2.49 | |||
COP | Làm lạnh | W/W | 2.62 | |
Sưởi | 3.21 | |||
Dàn lạnh | Màu sắc | – | ||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/min | 23/19.5/16 | |
cfm | 812/688/565 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 38/35/33 | ||
Phin lọc gió | – | |||
Kích thước (Cao x rộng x dày) | mm | 245X1,000X800 | ||
Khối lượng máy | kg | 37 | ||
Dãy hoạt động được chứng nhận | Làm lạnh | °CWB | 12 đến 25 | |
Sưởi | °CWB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn coil | Loại | Cuộn cánh chéo | ||
Máy nén | Loại | Scroll dạng kín | ||
Công suất động cơ điện | kW | 2.2 | ||
Môi chất lạnh (R-410A) | kg | 2.7 (Nạp sẵn cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 50/52 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770X900X320 | ||
Khối lượng | 1 pha | kg | 84 | |
3 pha | 83 | |||
Dãy hoạt động được chứng nhận | Làm lạnh | °CWB | -5 to 46 | |
Sưởi | °CWB | -10 to 15 | ||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | 9.5 | |
Hơi | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.D 25XO.D 32) | |
Dàn nóng | 26.0 (Lỗ) | |||
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Làm lạnh – Sưởi ấm nhanh
Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió
Điều khiển bằng khóa liên động
Máng xả nước ion bạc kháng khuẩn
Môi chất lạnh R32
|
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất | Gree |
---|---|
Xuất xứ | Trung Quốc |
Loại điều hòa | 2 chiều |
Kiểu máy | Âm trần |
Diện tích sử dụng | 30-40 m2 |
Công suất | 24000 Btu |
Nguồn điện | 1 pha, 220-240 V, 50-60 Hz |
Công nghệ Inverter | Có |
Độ ồn dàn nóng | 56 dB |
Độ ồn dàn lạnh | 37 dB |
Loại gas | R-32 |
Chiều dài lắp đặt ống đồng tối đa | 30 m |
Kích thước dàn nóng | 889 x 340 x 660 mm |
Kích thước dàn lạnh | 900 x 655 x 260 mm |
Thông số kỹ thuật
Model dàn lạnh: GULD100PHS1/A-S |
Môi chất lạnh: R32 |
Nguồn điện: 1 pha, 220-240 V, 50-60 Hz |
Kích thước dàn lạnh: 900 x 655 x 260 mm |
Trọng lượng dàn lạnh: 30 kg |
Model dàn nóng: GULD100W1/NhA-S |
Loại điều hòa: Nối ống gió 1 chiều |
Công suất: 36.000 BTU |
Chỉ số EER: 3.2 W/W |
Lưu lượng gió: 1800/1600/1400/1200 m3/h |
Kích thước dàn nóng: 889 x 340 x 660 mm |
Kích thước dàn nóng: 44 kg |
Xuất xứ: Trung Quốc |
Điều hòa ống gió Gree GUD35PS1/A-S/GUD35W1/NhA-S thuộc dòng điều hòa thương mại 2 chiều inverter với thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm tối đa diện tích lắp đặt với độ dày chỉ từ 200mm và độ sâu chỉ từ 450mm. Sản phẩm thích hợp lắp trong các tòa nhà, văn phòng nhà xưởng, các nơi có không gian rộng mà vẫn đảm bảo được độ lạnh sâu không ảnh hưởng đến nhu cầu thẩm mỹ.
Được trang bị công nghệ Inverter : - Tiết kiệm điệ năng tối đa mà vẫn đảm bảo khả năng làm lạnh tối ưu nhất. Hơn nữa, công nghệ inverter này còn giúp máy vận hành êm ái và bền bỉ hơn.
Tuổi thọ cao và bền
Thông số kỹ thuật
Thiết kế lắp âm, nhỏ gọn, chắc chắn
Công nghệ lọc khí hiện đại
Vận hành êm ái
Tiết kiệm điện năng
Chất liệu chống gỉ, vệ sinh đơn giản
Ngoài ra máy có thiết kế cánh quạt rộng, thổi gió linh hoạt, tăng diện tích làm mát cho phòng, luồng gió kéo dài tới 14m và cao lên tới 6.5m thích hợp với không gian rộng như văn phòng, nhà ốc, nhà ở, máy còn được sử dụng R410a thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật
Tổng cộng: 11 sản phẩm / 1 trang